Từ điển Thiều Chửu
唵 - úm
① Tiếng Phạm, tiếng đầu các câu thần chú.

Từ điển Trần Văn Chánh
唵 - ảm/úm
① Đưa bột thức ăn hoặc bột thuốc vào trong miệng; ② (Phạn ngữ) Tiếng khởi đầu câu thần chú của nhà Phật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
唵 - ảm
Ngậm, hàm chứa — Cầm đồ mà ăn — Một âm khác là a Úm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
唵 - úm
Tiếng Phạn thường đọc lên tụng niệm — Tiếng hô hoán của thầy pháp khi cúng tế làm phép — Một âm là Ám. Xem Ám.